- THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2018:
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2018
|
STT
|
Tên các chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu giao
(Tính theo tiêu bản)
|
KẾT QUẢ
|
|
Đạt
|
Tỷ lệ %
|
|
1
|
Hóa sinh
|
95.000
|
|
|
|
2
|
Vi sinh + Ký sinh
|
15.000
|
|
|
|
7
|
Tổng số xét nghiệm
|
110.000
|
|
|
|
- Không có cán bộ viên chức vi phạm luật pháp, nội quy cơ quan, các hình thức kỷ luật.
- Thực hiện tốt tất cả các quy định của đơn vị.
- HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN:
Khoa Hóa Sinh – Vi sinh Bệnh Viện ĐKKV Cam Ranh được thành lập vào tháng 10/ 2011 với tiền thân là Khoa Xét Nghiệm. Sau khi chính thức được tách ra khỏi Khoa Xét Nghiệm, Khoa Hóa Sinh – Vi sinh đã thực sự trưởng thành cùng với sự phát triển ngày càng vững mạnh của Bệnh viện. Khoa Hóa Sinh – Vi sinh tọa lạc trên tầng 1 tòa nhà 7 tầng trong khuôn viên của Bệnh viện, cung cấp dịch vụ xét nghiệm cho tất cả các khoa trong bệnh viện và một số đơn vị khác thông qua dịch vụ xét nghiệm chẩn đoán, theo dõi và điều trị.
- Nhân lực:
STT
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Trình độ chuyên môn
|
Công việc được giao
|
1
|
Nguyễn Thị Hồng Tiền
|
Trưởng khoa
|
Cử nhân đại học
|
Trưởng khoa
|
2
|
Võ Thị Hoàng Uyên
|
Kỹ thuật viên trưởng
|
Cử nhân đại học
|
KTV trưởng, phụ trách tổ xét nghiệm Phòng Khám
|
3
|
Phạm Thị Hoàng Kim
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
trung học
|
Xét nghiệm viên tổ xét nghiệm Phòng Khám
|
4
|
Nguyễn Phan Bích Phụng
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
trung học
|
Xét nghiệm viên tổ xét nghiệm Phòng Khám
|
5
|
Trần Thanh Thảo
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
trung học
|
Xét nghiệm viên
tổ Sinh Hóa.
|
6
|
Nguyễn Thị Bích Lệ
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
trung học
|
Xét nghiệm viên
tổ Sinh Hóa.
|
7
|
Nguyễn Thị Bích Lài
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
trung học
|
Xét nghiệm viên, phụ trách tổ Vi Sinh.
|
8
|
Trần Thị Ngọc Minh
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
cao đẳng
|
Xét nghiệm viên
tổ Vi Sinh.
|
9
|
Võ Dương Hoài Thương
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
trung học
|
Xét nghiệm viên
tổ Vi Sinh.
|
10
|
Hoàng Thị Ngọc Phú
|
Nhân viên
|
Hộ lý
|
Tầng 1 khu 7 tầng
|
- Trang thiết bị:
STT
|
Tên thiết bị
|
Ký hiệu thiết bị
(MODEL)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Tình trạng
sử dụng
|
1
|
Máy Hotle vô trùng Mini
|
Việt Nam
|
Việt Nam
|
2002
|
Bình thường
|
2
|
Tủ ấm EQIPMEN 110V
|
EQIPMEN 110V
|
Mỹ
|
1996
|
Bình thường
|
3
|
Tủ Sấy MEMMERT
|
MEMMERT
|
Đức
|
1975
|
Bình thường
|
4
|
Kính hiển vi
|
NI KON
|
Mỹ
|
2005
|
Bình thường
|
5
|
Kính hiển vi
|
OLYMPUS CX21
|
Trung Quốc
|
1998
|
Bình thường
|
6
|
Máy sinh hóa tự động AU 480
|
AU 480
|
Nhật
|
2017
|
Bình thường
|
7
|
Máy sinh hóa MINDRAY BA – 88A
|
BA – 88A
|
Trung Quốc
|
2018
|
Bình thường
|
8
|
Máy điện giải MEDICA
|
EasyLyte®
Calcium
|
Mỹ
|
2017
|
Bình thường
|
9
|
Máy hấp
|
TOMMY ES 315
|
Nhật
|
2006
|
Bình thường
|
10
|
Máy phân tích nước tiểu
|
MISSION- U120
|
Đức
|
2013
|
Bình thường
|
11
|
Máy ly tâm đa năng
|
Spectrafuge 6C
|
Mỹ
|
2012
|
Bình thường
|
12
|
Máy ly tâm
|
HETTICH
|
Mỹ
|
1992
|
Bình thường
|
13
|
Máy phân tích nước tiểu
|
MISSION- U500
|
Đức
|
2013
|
Bình thường
|
14
|
Tủ lạnh
|
HITACHI
|
Nhật
|
1996
|
Bình thường
|
15
|
Tủ lạnh
|
ARISTRON
|
Nhật
|
2006
|
Bình thường
|
16
|
Tủ lạnh
|
PANASONIC
|
Nhật
|
1996
|
Bình thường
|
17
|
Tủ lưu trữ
|
TCALLINE
|
Nhật
|
1990
|
Bình thường
|
18
|
Buồng nuôi cấy vi sinh
|
JSCB- 1500SB-JS Research
|
Hàn Quốc
|
2012
|
Bình thường
|
19
|
Máy đường huyết nhanh
|
ACCU-CHEK®
Active
|
Đức
|
2018
|
Bình thường
|
- Phân công bộ phận chuyên môn:
STT
|
Bộ phận/
tổ chuyên môn
|
Nhiệm vụ/Công việc thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Xét nghiệm
khu vực
phòng khám
|
- Lấy mẫu xét nghiệm
- Glucose nhanh
- Các test nhanh miễn dịch
- Soi tươi dịch âm đạo, nấm
- Phân tích nước tiểu thông thường
|
Tổ XN Phòng Khám:
- KTV Võ Thị Hoàng Uyên
- KTV Phạm Thị Hoàng Kim
- KTV Nguyễn Phan Bích Phụng
|
2
|
Xét nghiệm
sinh hóa –
Miễn dịch
|
- Xét nghiệm sinh hóa máu
- Xét nghiệm sinh hóa nước tiểu
- Xét nghiệm miễn dịch ( Định lượng và định tính)
- Lưu giữ và gửi mẫu Double test, triptest, giải phẩu bệnh lý, tay chân miệng, sốt xuất huyết, cúm, sởi, êbola…
- Trả kết quả xét nghiệm.
|
Tổ sinh hóa – miễn dịch:
- CN. Nguyễn Thị Hồng Tiền ( quản lý chung)
- KTV Nguyễn Thị Bích Lệ
- KTV Trần Thanh Thảo
|
3
|
Xét nghiệm
vi sinh – ký sinh
|
- Vi khuẩn nuôi cấy, định danh bằng phương pháp thông thường.
- Cấy máu
- Xét nghiệm AFB
- Soi tươi: dịch âm đạo, nấm, phân…
- Nhuộm và đọc: Ký sinh trùng sốt rét, vi khuẩn …
- Nhuộm và đọc tế bào ung thư cổ tử cung.
|
Tổ Vi - Ký Sinh:
- KTV Nguyễn Thị Bích Lài
- KTV Trần Thị Ngọc Minh
- KTV Võ Dương Hoài Thương
|
- THÀNH TỰU
- Thực hiện công tác chuyên môn
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao về công tác tiếp đón và lấy mẫu xét nghiệm, thực hiện các xét nghiệm thường quy và cấp cứu.
- Cập nhật và phát triển nhiều kỹ thuật mới: Định lượng AFP; Định lượng PSA; Định lượng β hCG; Định lượng CRP.
- Công tác quản lý
- Quản lý chất lượng: Thực hiện liên thông xét nghiệm thông qua “ Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học” ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
- Quản lý kinh tế y tế: Chuẩn hóa quy trình kỹ thuật và quy trình quản lý, thiết kế luồng công việc tối ưu giúp làm giảm chi phí và nhân lực góp phần tăng doanh thu cho Bệnh viện.
- Thành tích đã đạt
Đạt tập thể lao động tiên tiến.
- Định hướng phát triển:
- Phát triển các kỹ thuật xét nghiệm chuyên sâu, cập nhật các kỹ thuật xét nghiệm mới.
- Hoàn thành “ Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học” ban hành kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12 tháng 06 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
- Đổi mới, cải tiến liên tục dịch vụ xét nghiệm đáp ứng với nhu cầu của người bệnh.
- Tích cực tham giam công tác nghiên cứu khoa học, đào tạo và chỉ đạo tuyến.